Người Do Thái không chỉ là Dân tộc của Sách mà còn là Dân tộc viết tắt chính vì vậy các từ viết tắt - bằng tiếng Do Thái, tiếng Aram và phiên âm - xuất hiện thường xuyên trong thư từ, sách báo, hội thoại của người Do Thái và thậm chí trên bia mộ. Các giáo sĩ Do Thái nổi tiếng thường được nhắc đến bằng các từ viết tắt của họ. Ngay cả bản thân những cuốn sách, như Kinh thánh tiếng Do Thái cũng thường được xác định theo cách viết tắt này.
Tiếng Do Thái hiện đại có danh sách các từ viết tắt ngày càng phát triển của riêng nó, giống như cơ quan FBI của Mỹ thì Israel có Shabak (שׁבּ״כּ), còn được gọi là Shin Bet . (Viết tắt của Sherut Habitakhon Haklali)
Dưới đây là một số từ viết tắt và từ viết tắt phổ biến nhất tại Do Thái mà chúng ta cần biết để có thể hiểu khi nhìn thấy nó.
A ”H ( ע״ה ). Viết tắt của: alav hashalom (עליו השלום), aleha hashalom (עליה השׁלום) hoặc aleihem hashalom (עליהם השלום)
Ý nghĩa: Tiếng Do Thái cho “Bình an trên anh/cô ấy.” Được sử dụng: Theo tên của một người đã chết.
B''H (בּ״ה) Viết tắt của: B'ezrat hashem (בּעזרת השׁם).
Ý nghĩa: Tiếng Do Thái có nghĩa là “với sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời”.Lưu ý: Từ viết tắt này cũng là viết tắt của Baruch HaShem (בּרוך השׁם) hoặc Phúc là Chúa.
BS''D (בּס׳׳ד) Viết tắt của: B'siyata mónmaya (בסיעתא דשמיא).
Ý nghĩa: Tiếng A-ram có nghĩa là “với sự giúp đỡ của Thiên đàng”. Được sử dụng khi: Một số người Do Thái truyền thống đặt những chữ cái này ở góc trên của mọi tài liệu viết.
IY ”H (אי״ה)Viết tắt của: I’m yirtzeh hashem (אם ירצה השׁם).
Ý nghĩa: Tiếng Do Thái có nghĩa là “nếu đó là ý muốn của Đức Chúa Trời” hoặc “nếu đó là ý muốn của Đức Chúa Trời.”
Shlita (שׁליט״א) Viết tắt của: Sh'yichyeh l'orekh yamim tovim amen . (שׁיחיה לאורך יומים טובים אמן)
Ý nghĩa: Cầu mong anh ấy (hoặc cô ấy) sống nhiều ngày tốt lành, Amen.
Shotz ( שׁ״צ) Viết tắt của: Shaliach tzibur (שׁליח ציבּור)
Ý nghĩa: Tiếng Do Thái chỉ người dẫn đầu một buổi lễ cầu nguyện (nghĩa đen là “sứ giả công cộng”).
Tanach (תנ״ך). Viết tắt của bộ sách : Torah (תורה), Nevi'im (נביאים), Ketuvim (כּתובים) bao gồm Torah (cũng là Năm Sách của Moses), các sách Tiên tri và thơ văn.
Ý nghĩa: Kinh thánh tiếng Do Thái, và là Cựu ước của Kito Giáo
Z''L (ז״ל) Viết tắt của từ : Zichrono (זכרונו) [dành cho nam] hoặc zichrona (זכרונה) [dành cho nữ] l'bracha (לבּרכה).
Ý nghĩa: "cầu mong ký ức của anh ấy hoặc cô ấy là một phước lành." Được sử dụng: Trong ngoặc đơn sau tên của một người đã qua đời.
N ”E (נ״ע) Viết tắt của: Nucha (נוחה) [dành cho phụ nữ] hoặc nucho (נוחו) [dành cho đàn ông] eden (עדן).
Ý nghĩa: Tiếng Do Thái có nghĩa là “Hãy để phần còn lại của anh ấy / cô ấy là thiên đường ( Vườn Địa Đàng)."
P ”N (פּ״נ) Viết tắt của: Po nikhbar (פּה נקבּר)
Ý nghĩa: tiếng Do Thái có nghĩa là “đây là nơi nằm” hoặc “đây là nơi chôn cất.”
Motzash (מוצ[ש) Viết tắt của: motz-AY sha-BAHT (מוצאי שׁבּת)
Ý nghĩa: Đêm thứ bảy, sau khi Shabbat chính thức kết thúc.
Ramat Kal ( רמטכ) Viết tắt của: ROHSH ha-mah-TEH ha-klah-LEE (ראשׁ המטה הכללי)Nghĩa là: Tham mưu trưởng, hoặc Tổng tư lệnh Lực lượng Phòng vệ Israel (IDF)
Sofash (סופ״שׁ) Viết tắt của: sohf shah-VOO-ah (סוף שׁבוע).
Ý nghĩa: Cuối tuần
Tzahal (צה״ל)Là viết tắt của: Tzava hahagana l'Israel (צבא ההגנה לישראל).
Ý nghĩa: Lực lượng phòng vệ IDF
Nguồn Do Thái Học.
Biên tập bởi Mục Vụ Do Thái Lời Sự Sống Việt Nam.
Commenti