
Cho dù bạn đang bước vào một cửa hàng bán đồ ăn Do Thái lần đầu tiên, mua sắm tại một siêu thị kosher (thực phẩm được phép dùng theo Kinh Thánh) hoặc đến nhà bạn bè để ăn tối theo truyền thống Shabbat , đây là một số từ hữu ích cần biết.
Bentsching : (Tiếng Yiddish) Đọc kinh sau bữa ăn, hay Birkat Hamazon .
Bracha : (Tiếng Do Thái) Một phước lành .
B'tayavon : (Tiếng Do Thái) Nghĩa đen là “thèm ăn”, dùng để truyền đạt “bon appetit”.
Fress : (tiếng Yiddish) Ăn thoải mái và không hạn chế. (Vần điệu với dress.)
Hamotzi : (Tiếng Do Thái) Phước lành được nói trên bánh mì. VàoNgày Sa-bát Hamotzi thường được nói khi ăn challah .
Nosh : (tiếng Yiddish) Ăn vặt. (Vần điệu với posh.)
Potchke : (tiếng Yiddish) Làm phiền, hoặc làm bừa, như trong câu “Tôi đang loay hoay trong bếp thì nghĩ ra công thức này.”
Schmear : (tiếng Yiddish) Một loại phết hào phóng, thường dùng để chỉ một lượng lớn phô mai kem phết lên bánh mì tròn.
Zemirot : (Tiếng Do Thái) Những bài hát được hát tại bàn tiệc Shabbat .
Từ liên quan đến Luật ăn kiêng của người Do Thái (Kashrut)
Cholov Yisroel : (tiếng Do Thái, còn được viết là Halav Yisrael) Các sản phẩm từ sữa do nông dân Do Thái sản xuất. Một số người Do Thái cực kỳ chính thống chỉ ăn các sản phẩm từ sữa kosher cũng là cholov yisroel, trong khi những người khác ăn bất kỳ sản phẩm từ sữa nào được chứng nhận kosher.
Fleishig : (Tiếng Yiddish) Thịt, một tính từ dùng để chỉ các loại thực phẩm có chứa thịt hoặc các đĩa/dụng cụ dùng để đựng thịt. Luật ăn kiêng của người Do Thái cấm kết hợp thịt và các loại thực phẩm từ sữa.
Glatt : (tiếng Yiddish) Một loại thịt kosher, trong đó phổi của động vật nhẵn, không có bất kỳ sự kết dính nào có khả năng ngăn cản động vật đó ăn thịt không kosher, một vấn đề chỉ áp dụng cho động vật, không áp dụng cho gia cầm hoặc các sản phẩm không phải thịt. (Vần điệu với pot.)
Hechsher : (Tiếng Do Thái) Chứng nhận Kosher cho thực phẩm và một số mặt hàng khác, nhãn xác định sản phẩm tuân thủ luật pháp Do Thái.
Kasher : (Tiếng Do Thái) Làm cho thứ gì đó trở thành kosher , thường ám chỉ đến món ăn, đồ nấu nướng hoặc nhà bếp.
Kosher : (tiếng Do Thái) Tuân thủ kashrut , luật ăn uống truyền thống của người Do Thái.
Mashgiach : (Tiếng Do Thái) Người giám sát kashrut , người đảm bảo rằng một sản phẩm hoặc nhà hàng có thể được chứng nhận là kosher.
Milchig : (Tiếng Yiddish) Sữa, là tính từ dùng để mô tả thực phẩm có chứa sữa hoặc các món ăn dùng cho thực phẩm có chứa sữa. Luật ăn kiêng của người Do Thái cấm kết hợp thịt và thực phẩm từ sữa.
Pareve : (Tiếng Do Thái) Một tính từ dùng để mô tả thực phẩm không phải là thịt hoặc sữa và có thể dùng kèm với cả hai.
Pessadik hoặc Pesachdik : (tiếng Yiddish) Một tính từ có nghĩa là kosher cho Lễ Vượt Qua .
Treyf : (Tiếng Yiddish) Không phải là kosher.
Mục vụ Do Thái
Comments